Đọc nhanh: 修造厂 (tu tạo xưởng). Ý nghĩa là: xưởng sửa chữa (cho máy móc, phương tiện, v.v.). Ví dụ : - 许多公社都创办了农机修造厂。 nhiều công xã đã bắt đầu lập ra xưởng sửa chữa và chế tạo máy nông nghiệp.
修造厂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xưởng sửa chữa (cho máy móc, phương tiện, v.v.)
repair workshop (for machinery, vehicles etc)
- 许多 公社 都 创办 了 农机 修造厂
- nhiều công xã đã bắt đầu lập ra xưởng sửa chữa và chế tạo máy nông nghiệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修造厂
- 许多 公社 都 创办 了 农机 修造厂
- nhiều công xã đã bắt đầu lập ra xưởng sửa chữa và chế tạo máy nông nghiệp.
- 全厂 职工 决心 创造 更新 的 纪录 , 报答 党 的 关怀
- toàn thể công nhân viên nhà máy quyết tâm tạo ra kỷ lục mới để đáp đền sự quan tâm của Đảng.
- 工厂 需要 更 多 人工 建造
- Nhà máy cần nhiều sức người hơn để xây dựng.
- 他 在 工厂 里 锻造 金属
- Anh ấy rèn kim loại trong nhà máy.
- 他们 在 工厂 里 铸造 钢铁
- Họ đúc thép trong nhà máy.
- 我 爸爸 有家 汽车 修理厂
- Bố tôi có một cửa hàng sửa chữa ô tô.
- 厂家 已 在 试验 制造 , 完全符合 所 要求 的 规格 , 可望 在 两周 内 完成
- Nhà sản xuất đang thử nghiệm sản xuất và hoàn toàn đáp ứng được các tiêu chuẩn yêu cầu, dự kiến sẽ hoàn thành trong vòng hai tuần.
- 他们 正在 修造 一座 新桥
- Họ đang xây dựng một cây cầu mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
厂›
造›