Đọc nhanh: 修短 (tu đoản). Ý nghĩa là: dài ngắn. Ví dụ : - 修短合度。 dài ngắn hợp độ.
修短 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dài ngắn
长短
- 修短 合度
- dài ngắn hợp độ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修短
- 修短 合度
- dài ngắn hợp độ.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 从 这里 修 涵洞 想来 是 可行 的
- đào hầm từ chỗ này có lẽ được.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 他 一心 修道
- Anh ấy một lòng tu đạo.
- 他 不 懂 怎么 修理 电视
- Anh ấy không hiểu cách sửa tivi.
- 高铁 的 诞生 缩短 出行 时间
- Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.
- 今年 我们 兴修 了 一座 水库
- Năm nay chúng tôi đã xây dựng một hồ chứa nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
短›