Đọc nhanh: 修订本 (tu đính bổn). Ý nghĩa là: ấn bản sửa đổi (của một cuốn sách).
修订本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ấn bản sửa đổi (của một cuốn sách)
revised edition (of a book)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修订本
- 本子 装订 得板 板正 正 的
- tập vở đóng rất ngay ngắn
- 每个 版本 是 一个 修订版 号
- Mỗi phiên bản là một phiên bản sửa đổi.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 他 仔细 地 修改 着 稿本
- Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.
- 这个 话剧 的 本子 已 多次 修改
- Kịch bản của vở kịch này đã được sửa đổi nhiều lần.
- 修订
- Sửa chữa.
- 兹 订于 9 月 1 日 上午 9 时 在 本校 礼堂 举行 开学典礼
- Dự định 9 giờ sáng ngày mồng 1 tháng 9 sẽ tổ chức lễ khai giảng ở trường.
- 已经 决定 这 本书 要 重新 修订
- Đã quyết định rằng cuốn sách này sẽ được sửa lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
本›
订›