Đọc nhanh: 修订版 (tu đính bản). Ý nghĩa là: phiên bản sửa đổi. Ví dụ : - 每个版本是一个修订版号。 Mỗi phiên bản là một phiên bản sửa đổi.
修订版 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phiên bản sửa đổi
revised edition; revised version
- 每个 版本 是 一个 修订版 号
- Mỗi phiên bản là một phiên bản sửa đổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修订版
- 每个 版本 是 一个 修订版 号
- Mỗi phiên bản là một phiên bản sửa đổi.
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 从 这里 修 涵洞 想来 是 可行 的
- đào hầm từ chỗ này có lẽ được.
- 修订 教学计划
- chỉnh lý kế hoạch giảng dạy
- 修订
- Sửa chữa.
- 已经 决定 这 本书 要 重新 修订
- Đã quyết định rằng cuốn sách này sẽ được sửa lại.
- 兹 寄 上 经过 修订 的 商品目录 和 价目表 。 有些 可能 对 贵方 合适
- Gửi kèm danh mục sản phẩm và bảng giá đã được chỉnh sửa. Một số mục có thể phù hợp với quý công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
版›
订›