Đọc nhanh: 修脚师 (tu cước sư). Ý nghĩa là: bác sĩ chăm sóc da chân.
修脚师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bác sĩ chăm sóc da chân
pedicurist
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修脚师
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 我 请 电工 师傅 帮 我 修理 灯泡
- Tôi mời thợ điện giúp tôi sửa bóng đèn.
- 导师 在 修改 我 的 论文
- Giáo viên hướng dẫn đang sửa luận văn của tôi.
- 师 走遍 山林 修行
- Thầy đi khắp núi rừng để tu hành.
- 老师 修理 了 那个 学生
- Giáo viên đã phê bình học sinh đó.
- 那个 师傅 修行 三年 就 得 道 了
- Vị sư phụ đó tu hành 3 năm liền đắc đạo rồi.
- 律师 建议 我们 修改 合同
- Luật sư đề nghị chúng tôi sửa đổi hợp đồng.
- 设计师 正在 修改 图纸
- Nhà thiết kế đang chỉnh sửa bản vẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
师›
脚›