Đọc nhanh: 修甲小剪刀 (tu giáp tiểu tiễn đao). Ý nghĩa là: Kéo nhỏ sửa móng tay.
修甲小剪刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kéo nhỏ sửa móng tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修甲小剪刀
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 剪刀 的 刃口 很 锋利
- Lưỡi kéo rất sắc bén.
- 他 在 剪指甲
- Anh ấy đang cắt móng tay.
- 他 喜欢 修指甲
- Anh ấy thích cắt móng tay.
- 指甲 需要 定期 修剪
- Móng tay cần được cắt thường xuyên.
- 小心 点 , 别 被 刀子 割伤 了
- Cẩn thận, đừng để bị dao cắt.
- 他 说 须发 要 修剪
- Anh ấy nói cần cắt tỉa râu ria.
- 剪刀 的 口 十分 锐利
- Lưỡi của cây kéo rất sắc nhọn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
⺈›
刀›
剪›
⺌›
⺍›
小›
甲›