小剪刀 xiǎo jiǎndāo
volume volume

Từ hán việt: 【tiểu tiễn đao】

Đọc nhanh: 小剪刀 (tiểu tiễn đao). Ý nghĩa là: Kéo văn phòng.

Ý Nghĩa của "小剪刀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

小剪刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Kéo văn phòng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小剪刀

  • volume volume

    - yòng 剪刀 jiǎndāo jiāng 订书 dìngshū dīng 从文件 cóngwénjiàn 上取 shàngqǔ le 出来 chūlái

    - Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.

  • volume volume

    - zài gāng 剪刀 jiǎndāo

    - Tôi đang mài kéo.

  • volume volume

    - de 假设 jiǎshè shì 凶手 xiōngshǒu yòng de 小刀 xiǎodāo

    - Giả thuyết của tôi là kẻ giết người đã dùng dao

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 剪裁 jiǎncái bié 料子 liàozi 糟蹋 zāotà le

    - Cắt cẩn thận, đừng làm hư vải.

  • volume volume

    - 剪除 jiǎnchú le 一棵 yīkē 小树 xiǎoshù

    - Tôi đã cắt bỏ một cây nhỏ.

  • volume volume

    - xiān yòng 剪刀 jiǎndāo 绳子 shéngzi 剪断 jiǎnduàn

    - Đầu tiên dùng kéo cắt dây

  • volume volume

    - 剪刀 jiǎndāo 放在 fàngzài 哪里 nǎlǐ le

    - Kéo để ở đâu rồi?

  • volume volume

    - 拿出 náchū le de 童子军 tóngzǐjūn 小刀 xiǎodāo

    - Lấy con dao trinh sát cậu nhỏ của mình

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
    • Pinyin: Dāo
    • Âm hán việt: Đao
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SH (尸竹)
    • Bảng mã:U+5200
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:đao 刀 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBNH (廿月弓竹)
    • Bảng mã:U+526A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao