Đọc nhanh: 修枝用大剪刀 (tu chi dụng đại tiễn đao). Ý nghĩa là: Kéo lớn để cắt; tỉa; xén.
修枝用大剪刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kéo lớn để cắt; tỉa; xén
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修枝用大剪刀
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 他用 刀 破开 了 封口 的 包裹
- Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.
- 他 用 螺丝刀 修理 了 电脑
- Anh ấy dùng tua vít để sửa máy tính.
- 先 用 剪刀 把 绳子 剪断
- Đầu tiên dùng kéo cắt dây
- 他 正在 给 玫瑰 修剪 枝条
- Anh ta đang cắt tỉa cành hoa hồng.
- 我 看到 他 正在 给 玫瑰 修剪 枝条
- Tôi thấy anh ta đang cắt tỉa cành hoa hồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
⺈›
刀›
剪›
大›
枝›
用›