Đọc nhanh: 用大火炒 (dụng đại hoả sao). Ý nghĩa là: Xào trên lửa to.
用大火炒 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xào trên lửa to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用大火炒
- 他 用 哨子 召集 大家
- Anh ấy dùng còi để tập hợp mọi người.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 他 用 火柴 点燃 蜡烛
- Anh ấy dùng diêm để thắp nến.
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 他们 用 水龙 灭火
- Họ dùng vòi rồng để dập lửa.
- 他 曾 在 大火 中 拼过 命
- Anh ấy từng liều mạng trong đám lửa.
- 他 服用 了 大量 止痛药
- Anh ấy đã uống rất nhiều thuốc giảm đau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
火›
炒›
用›