Đọc nhanh: 修道士 (tu đạo sĩ). Ý nghĩa là: thầy dòng.
修道士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thầy dòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修道士
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 修道院 院长 告诉 他 要 遵守 规定
- Hiệu trưởng tu viện đã nói với anh ấy rằng phải tuân thủ quy định.
- 士兵 们 在 修建 新 的 壁垒
- Các binh sĩ đang xây dựng công sự mới.
- 他 一心 修道
- Anh ấy một lòng tu đạo.
- 修筑 堤堰 , 疏浚 河道 , 防洪 防涝
- tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.
- 你 知道 附近 有 修车铺 吗 ?
- Bạn có biết cửa hàng sửa xe nào gần đây không?
- 道士 在 山中 修炼
- Đạo sĩ đang tu luyện trong núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
士›
道›