Đọc nhanh: 俨如白昼 (nghiễm như bạch trú). Ý nghĩa là: sáng như ánh ban ngày (thành ngữ). Ví dụ : - 日光灯下俨如白昼。 dưới ánh sáng đèn huỳnh quang giống như ban ngày
俨如白昼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sáng như ánh ban ngày (thành ngữ)
as bright as daylight (idiom)
- 日光灯 下 俨如 白昼
- dưới ánh sáng đèn huỳnh quang giống như ban ngày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俨如白昼
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 洁白 如雪 是 明喻
- "Trắng như tuyết" là một ví dụ rõ ràng.
- 日光灯 下 俨如 白昼
- dưới ánh sáng đèn huỳnh quang giống như ban ngày
- 灯火通明 , 照 得 如同 白昼 一般
- đèn đuốc mở sáng choang trông giống như ban ngày vậy.
- 菱花 绽放 白如雪
- Hoa củ ấu nở trắng như tuyết.
- 窗外 晃得 如同 白昼 一般
- Bên ngoài cửa sổ sáng như ban ngày.
- 她 的 皮肤 如同 雪 一样 白
- Da cô ấy trắng như tuyết.
- 唐朝 有 很多 大 诗人 , 如 李白 、 杜甫 、 白居易 等
- thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俨›
如›
昼›
白›