Đọc nhanh: 信风 (tín phong). Ý nghĩa là: gió mùa; tín phong.
信风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gió mùa; tín phong
在赤道两边的低层大气中,北半球吹东北风,南半球吹东南风,这种风的方向很少改变,叫做信风也叫贸易风
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信风
- 一沓 信纸
- một xấp giấy viết thơ.
- 通风报信
- bắn tin; mật báo
- 通风报信
- hé lộ tin tức
- 天气预报 提供 风情 信息
- Dự báo thời tiết cung cấp thông tin về gió.
- 临风 的 人 刚才 发了 一条 短信
- Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.
- 我 陆续 收到 十 来风 来信
- Tôi liên tục nhận được mười bức thư tới.
- 他 的 衣着 风格 显得 十分 自信
- Anh ấy ăn mặc rất tự tin.
- 信纸 叫风 给 刮 跑 了
- giấy viết thư bị gió cuốn đi mất rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
风›