Đọc nhanh: 信封 (tín phong). Ý nghĩa là: phong thư; bì thư, thư hàm. Ví dụ : - 她把信折好,装在信封里。 cô ấy gấp xong bức thư, bỏ vào phong bì.. - 从信封里抽出信纸。 Rút thư từ trong phong bì ra.. - 他缓慢而沉着地拆开信封。 他把机器拆开后又组装起来了。 Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
信封 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phong thư; bì thư
装书信的封套
- 她 把 信折 好 , 装在 信封 里
- cô ấy gấp xong bức thư, bỏ vào phong bì.
- 从 信封 里 抽出 信纸
- Rút thư từ trong phong bì ra.
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
- 粘 信封
- dán phong bì; dán thư
- 请 在 信封 上 写 清 邮政编码 , 以便 迅速 投递
- xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. thư hàm
书信的封套
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信封
- 他 写 了 一封 书信
- Anh ấy viết một bức thư.
- 从 信封 里 抽出 信纸
- Rút thư từ trong phong bì ra.
- 公爵 命令 仆人 把 一封信 送给 国王
- Công tước ra lệnh cho người hầu gửi một lá thư tới quốc vương.
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
- 他 正在 给 信封 贴 邮票
- Anh ấy đang dán tem thư cho phong bì.
- 他 还是 去年 二月 里 来 过 一封信 , 后来 再 没有 来 过信
- tháng hai năm ngoái nó còn gởi thư về, sau đó không gởi thêm lá nào nữa.
- 他 把 一张 邮票 贴 到 信封 上
- Anh ta dán một con tem vào phong bì.
- 他 用 英文 写 了 这 封信
- Anh ấy đã viết bức thư này bằng tiếng Anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
封›