Đọc nhanh: 信瓤儿 (tín nhương nhi). Ý nghĩa là: bức thư; ruột thư (thư đã viết xong).
信瓤儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bức thư; ruột thư (thư đã viết xong)
装在信封里的写好了的信
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信瓤儿
- 别信 那个 托儿
- Đừng tin tên cò mồi đó.
- 事情 办妥 了 , 我 给你个 回信 儿
- sự việc giải quyết thoả đáng, tôi sẽ cho anh câu trả lời.
- 光 剩个 空 信封 儿 , 里头 没有 信瓤儿
- chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư.
- 那 切开 的 西瓜 好 诱人 瓜瓤 鲜红 鲜红 . 籽儿 乌黑 乌黑
- Quả dưa hấu cắt ra rất hấp dẫn, ruột có màu đỏ tươi và đỏ, hạt có màu đen đen.
- 他 是 个 托儿 , 你们 别 相信 他
- Anh ấy là một tên cò, các bạn đừng tin anh ấy.
- 如果 有 什么 变化 , 你 最好 事先 给 我 透个 信儿
- nếu như có thay đổi gì, tốt nhất anh nên báo tin cho tôi.
- 今天 晚上 开会 就 决定 这件 事儿 , 你 听信 吧
- tối nay mở cuộc họp để quyết định việc này, anh đợi tin nhé.
- 我 有 他 的 最新 信儿
- Tôi có tin tức mới nhất của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
儿›
瓤›