Đọc nhanh: 信贷危机 (tín thắc nguy cơ). Ý nghĩa là: Khủng hoảng tín dụng, xem thêm 次貸 危機 | 次贷 危机.
信贷危机 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Khủng hoảng tín dụng
credit crisis
✪ 2. xem thêm 次貸 危機 | 次贷 危机
see also 次貸危機|次贷危机 [cì dài wēi jī]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信贷危机
- 冲突 酿成 危机
- Xung đột gây thành khủng hoảng.
- 信用贷款
- khoản tiền vay tín dụng.
- 他 的 婚姻 出现 了 危机
- Hôn nhân của anh ấy gặp khủng hoảng.
- 信贷 是 指以 偿还 和 付息 为 条件 的 价值 运动 形式
- Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.
- 信条 个人 、 群体 或 一 机构 的 信条 或 原则 的 总和
- Tổng hợp các nguyên tắc hoặc nguyên lý của cá nhân, nhóm hoặc một tổ chức.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 他们 合作 解决 了 危机
- Họ hợp tác để giải quyết nguy cơ.
- 他 在 经济危机 中 资产 缩水
- Tài sản của anh ấy bị giảm trong khủng hoảng kinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
危›
机›
贷›