信使 xìnshǐ
volume volume

Từ hán việt: 【tín sứ】

Đọc nhanh: 信使 (tín sứ). Ý nghĩa là: người mang tin tức; tín sứ; người đưa tin; sứ giả. Ví dụ : - 信使往来络绎不绝。 sứ giả qua lại rất thường xuyên.

Ý Nghĩa của "信使" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

信使 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người mang tin tức; tín sứ; người đưa tin; sứ giả

奉派传达消息或担任使命的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 信使 xìnshǐ 往来 wǎnglái 络绎不绝 luòyìbùjué

    - sứ giả qua lại rất thường xuyên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信使

  • volume volume

    - zhè 封信 fēngxìn 显然 xiǎnrán 使 shǐ 极为 jíwéi 悲伤 bēishāng

    - Bức thư rõ ràng khiến cô đau buồn.

  • volume volume

    - 挑战 tiǎozhàn 使得 shǐde 变得 biànde gèng 自信 zìxìn

    - Thức thức khiến cho cô ấy tự tin hơn.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 信息 xìnxī 使 shǐ 感到 gǎndào 迷惑 míhuo

    - Những thông tin này khiến tôi cảm thấy bối rối.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī de 鼓励 gǔlì 使 shǐ 信心 xìnxīn

    - Sự động viên của thầy khiến tôi tự tin.

  • volume volume

    - 停电 tíngdiàn 使得 shǐde 通信 tōngxìn 中断 zhōngduàn

    - Mất điện làm cho liên lạc bị gián đoạn.

  • volume volume

    - zài 自动 zìdòng 提款机 tíkuǎnjī shàng 使用 shǐyòng guò 信用卡 xìnyòngkǎ

    - Thẻ của anh ấy đang được sử dụng tại máy ATM

  • volume volume

    - de 鼓励 gǔlì 使得 shǐde gèng yǒu 信心 xìnxīn

    - Sự khích lệ của anh ấy khiến tôi tự tin hơn.

  • volume volume

    - 环境 huánjìng xiǎo 人们 rénmen de 偏执 piānzhí 使 shǐ 失去 shīqù le 信心 xìnxīn

    - Môi trường và sự ngoan cố của những kẻ tiểu nhân khiến tôi mất tự tin.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 使

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Shǐ , Shì
    • Âm hán việt: Sứ , Sử
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJLK (人十中大)
    • Bảng mã:U+4F7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao