Đọc nhanh: 信使 (tín sứ). Ý nghĩa là: người mang tin tức; tín sứ; người đưa tin; sứ giả. Ví dụ : - 信使往来,络绎不绝。 sứ giả qua lại rất thường xuyên.
信使 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người mang tin tức; tín sứ; người đưa tin; sứ giả
奉派传达消息或担任使命的人
- 信使 往来 , 络绎不绝
- sứ giả qua lại rất thường xuyên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信使
- 这 封信 显然 使 她 极为 悲伤
- Bức thư rõ ràng khiến cô đau buồn.
- 挑战 使得 她 变得 更 自信
- Thức thức khiến cho cô ấy tự tin hơn.
- 这些 信息 使 我 感到 迷惑
- Những thông tin này khiến tôi cảm thấy bối rối.
- 老师 的 鼓励 使 我 信心
- Sự động viên của thầy khiến tôi tự tin.
- 停电 使得 通信 中断
- Mất điện làm cho liên lạc bị gián đoạn.
- 他 在 自动 提款机 上 使用 过 信用卡
- Thẻ của anh ấy đang được sử dụng tại máy ATM
- 他 的 鼓励 使得 我 更 有 信心
- Sự khích lệ của anh ấy khiến tôi tự tin hơn.
- 环境 和 小 人们 的 偏执 , 使 我 失去 了 信心
- Môi trường và sự ngoan cố của những kẻ tiểu nhân khiến tôi mất tự tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
信›
Sứ Giả, Đại Diện, Đại Sứ
Người Đưa Thư, Người Phát Thư, Bưu Tá
Sứ giả. Quan võ chuyên coi giữ tội phạm (dưới đời Tống). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Lưỡng cá phòng giao công nhân bả Lâm Xung đái lai sứ thần phòng lí kí liễu giam 兩個防交公人把林沖帶來使臣房裏寄了監 (Đệ bát hồi) Hai tên công sai đem Lâm Xung kí giam trong buồng giam của