Đọc nhanh: 信使核糖核酸 (tín sứ hạch đường hạch toan). Ý nghĩa là: RNA thông tin, mRNA.
信使核糖核酸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. RNA thông tin, mRNA
messenger RNA, mRNA
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信使核糖核酸
- 这是 第三次 核酸 检测 了 , 我 鼻子 被 捅 都 快要 坏 了
- Đây là lần thứ 3 test nhanh covid rồi, cái mũi của tôi bị chọt đến sắp hỏng rồi.
- 请 核对 订单 信息
- Vui lòng kiểm tra thông tin đơn hàng.
- 信使 往来 , 络绎不绝
- sứ giả qua lại rất thường xuyên.
- 他 认真 核实 数据
- Anh ấy chăm chỉ kiểm tra số liệu.
- 我 核对 了 信息
- Tôi đã kiểm tra thông tin.
- 他 仔细 核实 信息
- Anh ấy tỉ mỉ xác minh thông tin.
- 她 一直 在 核 相关 信息
- Cô ấy vẫn luôn đối chiếu thông tin liên quan.
- 合作 的 核心 是 相互信任
- Cốt lõi của hợp tác là tin tưởng lẫn nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
信›
核›
糖›
酸›