Đọc nhanh: 信士 (tín sĩ). Ý nghĩa là: thiện nam; nam tín đồ đạo Phật, người giữ được chữ tín.
信士 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thiện nam; nam tín đồ đạo Phật
信仰佛教的男人
✪ 2. người giữ được chữ tín
守信用的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信士
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 不要 相信 这些 胡说
- Đừng tin vào những điều xuyên tạc này.
- 不要 相信 那些 谣言
- Đừng tin những tin đồn đó.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 罗 士信 这 实实在在 的 是 躺 枪 了 躺 的 还 莫名其妙
- Luoshi Xin quả thật là nằm không cũng trúng đạn, thật khó hiểu.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
士›