Đọc nhanh: 使臣 (sứ thần). Ý nghĩa là: Sứ giả. Quan võ chuyên coi giữ tội phạm (dưới đời Tống). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Lưỡng cá phòng giao công nhân bả Lâm Xung đái lai sứ thần phòng lí kí liễu giam 兩個防交公人把林沖帶來使臣房裏寄了監 (Đệ bát hồi) Hai tên công sai đem Lâm Xung kí giam trong buồng giam của quan coi tội phạm. Quan nhạc trong cung. ◇Quán phố nại đắc ông 灌圃耐得翁: Sứ thần tứ thập danh; mỗi trung thu hoặc nguyệt dạ; lệnh độc tấu long địch 使臣四十名; 每中秋或月夜; 令獨奏龍笛 (Đô thành kỉ thắng 都城紀勝; Ngõa xá chúng kĩ 瓦舍眾伎) Quan nhạc bốn mươi người; mỗi kì trung thu hoặc đêm trăng; sai độc tấu ống sáo..
使臣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sứ giả. Quan võ chuyên coi giữ tội phạm (dưới đời Tống). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Lưỡng cá phòng giao công nhân bả Lâm Xung đái lai sứ thần phòng lí kí liễu giam 兩個防交公人把林沖帶來使臣房裏寄了監 (Đệ bát hồi) Hai tên công sai đem Lâm Xung kí giam trong buồng giam của quan coi tội phạm. Quan nhạc trong cung. ◇Quán phố nại đắc ông 灌圃耐得翁: Sứ thần tứ thập danh; mỗi trung thu hoặc nguyệt dạ; lệnh độc tấu long địch 使臣四十名; 每中秋或月夜; 令獨奏龍笛 (Đô thành kỉ thắng 都城紀勝; Ngõa xá chúng kĩ 瓦舍眾伎) Quan nhạc bốn mươi người; mỗi kì trung thu hoặc đêm trăng; sai độc tấu ống sáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使臣
- 为什么 天使 会长 翅膀 呢 ?
- tại sao thiên thần lại có cánh?
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 买枝 钢笔 且 使 呢
- Mua bút máy dùng cho bền.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
- 两个 国家 都 召回 了 各自 的 大使
- Cả hai nước đều triệu hồi đại sứ của mình.
- 为什么 我 购买 的 下线 没有 即使 加上
- Tại sao tôi mua ngoại tuyến mà vẫn không được thêm vào.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
臣›