Đọc nhanh: 邮差 (bưu sai). Ý nghĩa là: người đưa thư; người phát thư; bưu tá.
邮差 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người đưa thư; người phát thư; bưu tá
邮递员的旧称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮差
- 附近 有没有 邮局 ?
- Ở gần đây có bưu điện không?
- 不差毫发
- không sai tí nào
- 不差 毫分
- không sai tí nào
- 与 他 相比 , 我 的 汉语 还 差
- So với anh ấy, tiếng Trung của tôi vẫn kém.
- 两个 队 之间 有 差距
- Giữa hai đội có sự chênh lệch.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 两个 地区 气候 差异 很大
- Khí hậu hai vùng rất khác nhau.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
差›
邮›