Đọc nhanh: 保鲜期 (bảo tiên kì). Ý nghĩa là: ngày làm mới, hạn sử dụng.
保鲜期 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngày làm mới
freshness date
✪ 2. hạn sử dụng
shelf life
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保鲜期
- 我们 需要 进行 定期 保修
- Chúng tôi cần tiến hành bảo trì định kỳ.
- 你 要 定期 保养 家里 的 电器
- Bạn cần bảo dưỡng định kỳ đồ điện trong nhà.
- 你 要 定期 进行 保养 这条 路
- Bạn phải định kỳ bảo trì con đường này.
- 早期 的 手稿 保存 下来 的 不 多
- Không có nhiều bản thảo từ giai đoạn đầu được lưu giữ.
- 我们 应该 预防 疾病 , 定期 体检 , 保持 健康
- Chúng ta nên phòng ngừa bệnh tật bằng cách kiểm tra sức khỏe định kỳ và giữ gìn sức khỏe.
- 这瓶 牛奶 的 保质期 快到 了
- Hạn sử dụng của chai sữa này sắp hết.
- 同时 还要 验看 鲜奶 不同 的 保质期
- Đồng thời, kiểm tra thời hạn sử dụng khác nhau của các loại sữa tươi.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
期›
鲜›