Đọc nhanh: 保长 (bảo trưởng). Ý nghĩa là: đứng đầu một bao trong hệ thống Bao-Jia 保甲 制度.
保长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đứng đầu một bao trong hệ thống Bao-Jia 保甲 制度
head of a bao in the Bao-Jia system 保甲制度 [bǎo jiǎ zhì dù]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保长
- 过度 保护 孩子 可能 会 阻碍 他们 的 成长
- Bảo vệ quá mức trẻ em có thể làm trở ngại cho sự phát triển của họ.
- 父母 保着 我 慢慢 长大
- Cha mẹ nuôi dạy tôi từ từ trưởng thành.
- 一寻约 为 八尺 长
- Một tầm khoảng tám thước dài.
- 机器 保养 得 好 , 可以 延长 使用 年限
- máy móc bảo trì tốt mới xài được lâu
- 爷爷 保着 他 健康成长
- Ông nội nuôi dạy cậu ấy lớn lên khỏe mạnh.
- 精心 保养 可延长 汽车 寿命
- Chăm sóc xe cẩn thận giúp xe bền hơn.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 顺便 问 一下 , 保修期 是 多长时间 ?
- Nhân tiện, thời gian bảo hành là bao lâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
长›