Đọc nhanh: 对应角 (đối ứng giác). Ý nghĩa là: góc đối ứng.
对应角 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. góc đối ứng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对应角
- 他 应对 敏捷 , 善于辞令
- anh ta ứng phó rất là nhanh nhạy, giỏi đối đáp.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 不要 逃避 问题 , 应该 面对 它
- Đừng trốn tránh vấn đề, hãy đối mặt với nó.
- 他 需要 镇静 来 应对 压力
- Anh ấy cần bình tĩnh để đối mặt với áp lực.
- 他们 成功 应对 挑战
- Họ đã thành công đối phó với thách thức.
- 他 对 他们 的 提议 没有 回应
- Anh ấy không phản hồi đề xuất của họ.
- 他 说得对 , 应该 早点 开始 准备
- Anh ấy nói đúng, nên chuẩn bị sớm một chút.
- 你 说 的 不 对 , 这个 问题 应该 从 另 一 角度看
- Những gì bạn nói không đúng, vấn đề này nên nhìn từ một góc độ khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
应›
角›