Đọc nhanh: 保质期 (bảo chất kì). Ý nghĩa là: hạn sử dụng. Ví dụ : - 这些面包已经过了保质期。 Mấy cái bánh mì này đã hết hạn sử dụng.. - 每个包装上都标有保质期。 Mỗi bao bì đều có ghi hạn sử dụng.. - 这瓶牛奶的保质期快到了。 Hạn sử dụng của chai sữa này sắp hết.
保质期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạn sử dụng
预包装食品在标签指明的贮存条件下,保持品质的期限
- 这些 面包 已经 过 了 保质期
- Mấy cái bánh mì này đã hết hạn sử dụng.
- 每个 包装 上 都 标有 保质期
- Mỗi bao bì đều có ghi hạn sử dụng.
- 这瓶 牛奶 的 保质期 快到 了
- Hạn sử dụng của chai sữa này sắp hết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保质期
- 每个 包装 上 都 标有 保质期
- Mỗi bao bì đều có ghi hạn sử dụng.
- 保质保量 为 用户 提供 信得过 产品
- Đảm bảo chất lượng và số lượng để cung cấp cho người dùng những sản phẩm đáng tin cậy
- 这瓶 牛奶 的 保质期 快到 了
- Hạn sử dụng của chai sữa này sắp hết.
- 同时 还要 验看 鲜奶 不同 的 保质期
- Đồng thời, kiểm tra thời hạn sử dụng khác nhau của các loại sữa tươi.
- 到期 的 保险 需要 续费
- Bảo hiểm đến hạn phải gia hạn phí.
- 产品质量 必须 保证
- Chất lượng sản phẩm phải được đảm bảo.
- 这些 面包 已经 过 了 保质期
- Mấy cái bánh mì này đã hết hạn sử dụng.
- 寒武纪 是 一个 重要 的 地质 时期
- Kỷ Cambri là một thời kỳ địa chất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
期›
质›