Đọc nhanh: 保惠师 (bảo huệ sư). Ý nghĩa là: người an ủi.
保惠师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người an ủi
comforter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保惠师
- 他 想 老师 保证 , 不抄 作业 了
- Anh ấy bảo đảm với thầy giáo sẽ không chép bài nữa.
- 老师 把 宝贵 的 经验 和 知识 毫无保留 地 教给 学生
- Thầy mang mọi tri thức và kinh nghiệm quý báu dạy hết cho học trò chẳng giữ lại gì.
- 老师 与 学生 保持联系
- Giáo viên giữ liên lạc với học sinh.
- 深入 保守派 的 狮巢 的 自由派 律师 还 不算 吗
- Luật sư tự do trong phủ nhận chủ nghĩa bảo thủ của sư tử này?
- 她 向 家庭主妇 推销 优惠 的 保险
- Cô tiếp thị bảo hiểm giảm giá cho các bà nội trợ.
- 惠 老师 教 语文 呢
- Thầy giáo Huệ dạy môn ngữ văn.
- 老师 普及 环保 知识
- Giáo viên phổ cập kiến thức về bảo vệ môi trường.
- 他 是 一名 经验丰富 的 环境 工程师 , 致力于 环保 项目 的 开发
- Anh ấy là một kỹ sư môi trường giàu kinh nghiệm, tận tâm phát triển các dự án bảo vệ môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
师›
惠›