Đọc nhanh: 保真度 (bảo chân độ). Ý nghĩa là: sự chung thủy.
保真度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự chung thủy
fidelity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保真度
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 他 始终保持 乐观 的 态度
- Anh ấy luôn luôn giữ thái độ lạc quan.
- 保管 的 人 和 使用 的 人 有 明确 的 交接 制度
- người bảo quản và người sử dụng có chế độ giao nhận rõ ràng.
- 他 的 态度 不够 认真
- Thái độ của anh ấy không đủ nghiêm túc.
- 他 只是 想 确保 财务 的 透明度
- Ông ấy chỉ muốn đảm bảo sự minh bạch về tài khóa.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 他 的 态度 极为 认真
- Thái độ của anh ấy cực kỳ nghiêm túc.
- 他们 共度 难关 显 真情
- Họ cùng vượt qua khó khăn mới thấy chân tình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
度›
真›