Đọc nhanh: 保修期 (bảo tu kì). Ý nghĩa là: thời gian bảo hành; thời hạn bảo hành. Ví dụ : - 保修期一年 thời gian bảo hành một năm. - 这台笔记本计算机的保修期一年。 Máy tính xách tay này được bảo hành một năm.. - 顺便问一下,保修期是多长时间? Nhân tiện, thời gian bảo hành là bao lâu?
保修期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời gian bảo hành; thời hạn bảo hành
厂商向消费者卖出商品时承诺的对该商品因质量问题而出现故障时提供免费维修及保养的时间段,即免费维修期限。
- 保修期 一年
- thời gian bảo hành một năm
- 这台 笔记本 计算机 的 保修期 一年
- Máy tính xách tay này được bảo hành một năm.
- 顺便 问 一下 , 保修期 是 多长时间 ?
- Nhân tiện, thời gian bảo hành là bao lâu?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保修期
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 保修期 一年
- thời gian bảo hành một năm
- 这台 笔记本 计算机 的 保修期 一年
- Máy tính xách tay này được bảo hành một năm.
- 我们 需要 进行 定期 保修
- Chúng tôi cần tiến hành bảo trì định kỳ.
- 它们 被 承诺 对 生产 缺陷 的 终身 保修
- Họ được hứa bảo hành trọn đời đối với các lỗi sản xuất.
- 修复 古迹 保护 文化遗产
- Khôi phục di tích để bảo vệ di sản văn hóa.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 顺便 问 一下 , 保修期 是 多长时间 ?
- Nhân tiện, thời gian bảo hành là bao lâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
修›
期›