Đọc nhanh: 保护者 (bảo hộ giả). Ý nghĩa là: người bảo vệ. Ví dụ : - 而乔什是个保护者 Josh thuộc tuýp người bảo vệ.
保护者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người bảo vệ
protector
- 而 乔什是 个 保护者
- Josh thuộc tuýp người bảo vệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保护者
- 他们 护航 以 确保安全
- Họ bảo vệ hành trình để đảm bảo an toàn.
- 他们 注重 保护 员工 的 安全
- Họ chú trọng bảo vệ an toàn của nhân viên.
- 而 乔什是 个 保护者
- Josh thuộc tuýp người bảo vệ.
- 如何 保护 消费者 权益 ?
- Làm sao để bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
- 他 打人 在 先 , 我们 只是 保护 了 自己
- Anh ta đánh người trước, chúng tôi chỉ bảo vệ bản thân thôi.
- 皇家 园林 卫队 保护 皇家 森林 和 公园 的 看守者
- Người bảo vệ hoàng gia của vườn hoàng gia, bảo vệ rừng và công viên hoàng gia.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 他 认为 自己 即 是 保护者 又 是 施虐 者
- Anh ta coi mình là người bảo vệ và lạm dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
护›
者›