Đọc nhanh: 被俘 (bị phu). Ý nghĩa là: bắt tù binh. Ví dụ : - 五百名造反者被俘获并缴了械. Năm trăm người nổi loạn đã bị bắt giữ và buộc phải nộp vũ khí.
被俘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt tù binh
战争中被对方活捉
 
                                                                
                                                                                                                        
                                                                     
                                                                
                                                                                                                                                            
                                            - 五百名 造反 者 被 俘获 并 缴 了 械
- Năm trăm người nổi loạn đã bị bắt giữ và buộc phải nộp vũ khí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被俘
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 黑板 已经 被 擦 干净 了
- Bảng đen đã được lau sạch.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一些 道路 被 倒下 的 树 堵住 了
- Một số tuyến đường bị chặn do cây đổ.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 被俘
- bị bắt làm tù binh
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 五百名 造反 者 被 俘获 并 缴 了 械
- Năm trăm người nổi loạn đã bị bắt giữ và buộc phải nộp vũ khí.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
 
                                        
                                                                    - 上帝 被 认为 是 宇宙 的 主宰
- Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俘›
被›