Đọc nhanh: 抓获 (trảo hoạch). Ý nghĩa là: bắt được; bắt. Ví dụ : - 凶手已被抓获 hung thủ đã bị bắt.
抓获 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt được; bắt
逮住;捕获
- 凶手 已 被 抓获
- hung thủ đã bị bắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓获
- 凶手 已 被 抓获
- hung thủ đã bị bắt.
- 五百名 造反 者 被 俘获 并 缴 了 械
- Năm trăm người nổi loạn đã bị bắt giữ và buộc phải nộp vũ khí.
- 盗 猎者 被 警察 当场 抓获
- Kẻ săn trộm đã bị cảnh sát bắt tại chỗ.
- 今年 收获 三十 石
- Năm nay thu hoạch được ba mươi thạch.
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
- 今年 我们 收获 了 很多 稻米
- Năm nay chúng tôi thu hoạch được nhiều gạo.
- 为 普利策 奖 获得者 工作
- Làm việc cho người đoạt giải Pulitzer.
- 他们 抓获 了 几名 反动派
- Họ đã bắt được vài tên phản động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抓›
获›