Đọc nhanh: 保修单 (bảo tu đơn). Ý nghĩa là: phiếu bảo hành.
保修单 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phiếu bảo hành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保修单
- 保修卡 上 有 详细 说明
- Thẻ bảo hành có hướng dẫn chi tiết.
- 保修 服务 包括 免费 修理
- Dịch vụ bảo hành gồm sửa chữa miễn phí.
- 这台 笔记本 计算机 的 保修期 一年
- Máy tính xách tay này được bảo hành một năm.
- 我们 需要 进行 定期 保修
- Chúng tôi cần tiến hành bảo trì định kỳ.
- 它们 被 承诺 对 生产 缺陷 的 终身 保修
- Họ được hứa bảo hành trọn đời đối với các lỗi sản xuất.
- 请 保留 您 的 账单
- Vui lòng giữ lại hóa đơn của bạn.
- 这个 单薄 的 网眼 围栏 会 保护 我 的
- Hàng rào lưới mỏng này sẽ bảo vệ tôi.
- 所有 产品 都 有 保修 服务
- Tất cả sản phẩm đều có dịch vụ bảo trì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
修›
单›