Đọc nhanh: 狼多肉少 (lang đa nhụ thiếu). Ý nghĩa là: nhiều sói và không đủ thịt, không đủ để đi xung quanh.
狼多肉少 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều sói và không đủ thịt
many wolves and not enough meat
✪ 2. không đủ để đi xung quanh
not enough to go around
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狼多肉少
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 不多不少
- vừa phải; không ít cũng không nhiều
- 不管 吃 多少 饭 , 也 别 浪费
- Bất kể ăn bao nhiêu cơm, cũng đừng lãng phí.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 今天 汇率 是 多少 越南盾 ?
- Tỷ giá hôm nay bao nhiêu Việt Nam đồng?
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
少›
狼›
⺼›
肉›