供菜 gōng cài
volume volume

Từ hán việt: 【cung thái】

Đọc nhanh: 供菜 (cung thái). Ý nghĩa là: đồ cúng.

Ý Nghĩa của "供菜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

供菜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đồ cúng

供奉祖先神佛的菜

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 供菜

  • volume volume

    - 上菜 shàngcài shí 提供 tígōng 饮料 yǐnliào 因为 yīnwèi huì 妨碍 fángài 消化 xiāohuà

    - Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.

  • volume volume

    - liǎng dōu 白菜 báicài

    - hai cây cải trắng

  • volume volume

    - 菜市场 càishìchǎng 供应 gōngyìng 新鲜 xīnxiān 蔬菜 shūcài

    - Chợ rau cung cấp rau tươi.

  • volume volume

    - wèi 旅客 lǚkè 提供方便 tígōngfāngbiàn

    - Dành cho du khách sự thuận tiện.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 饭馆 fànguǎn 供应 gōngyìng 素菜 sùcài

    - Nhà hàng này phục vụ các món ăn chay.

  • volume volume

    - 蔬菜 shūcài 肉类 ròulèi děng 副食品 fùshípǐn dōu shì 采取 cǎiqǔ 就近 jiùjìn 生产 shēngchǎn 就近 jiùjìn 供应 gōngyìng de 办法 bànfǎ

    - biện pháp cung ứng nhanh nhất là rau dưa, thịt thà... đều lấy từ những vùng sản xuất lân cận.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 餐厅 cāntīng 提供 tígōng 多种 duōzhǒng 菜系 càixì

    - Nhà hàng này cung cấp nhiều ẩm thực.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng 提供 tígōng 传统 chuántǒng de 菜肴 càiyáo

    - Nhà hàng này phục vụ món ăn truyền thống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Gōng , Gòng
    • Âm hán việt: Cung , Cúng
    • Nét bút:ノ丨一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OTC (人廿金)
    • Bảng mã:U+4F9B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao