Đọc nhanh: 供菜 (cung thái). Ý nghĩa là: đồ cúng.
供菜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ cúng
供奉祖先神佛的菜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 供菜
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 两 蔸 白菜
- hai cây cải trắng
- 菜市场 供应 新鲜 蔬菜
- Chợ rau cung cấp rau tươi.
- 为 旅客 提供方便
- Dành cho du khách sự thuận tiện.
- 这家 饭馆 供应 素菜
- Nhà hàng này phục vụ các món ăn chay.
- 蔬菜 、 肉类 等 副食品 都 是 采取 就近 生产 、 就近 供应 的 办法
- biện pháp cung ứng nhanh nhất là rau dưa, thịt thà... đều lấy từ những vùng sản xuất lân cận.
- 这个 餐厅 提供 多种 菜系
- Nhà hàng này cung cấp nhiều ẩm thực.
- 这家 餐厅 提供 传统 的 菜肴
- Nhà hàng này phục vụ món ăn truyền thống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
供›
菜›