Đọc nhanh: 求过于供 (cầu quá ư cung). Ý nghĩa là: Nhu cầu vượt hơn khả năng cung ứng. ◎Như: do ư cầu quá ư cung; thương nhân sấn cơ hống đài vật giá 由於求過於供; 商人趁機哄抬物價. ☆Tương tự: cung bất ứng cầu 供不應求.★Tương phản: cung quá ư cầu 供過於求..
求过于供 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhu cầu vượt hơn khả năng cung ứng. ◎Như: do ư cầu quá ư cung; thương nhân sấn cơ hống đài vật giá 由於求過於供; 商人趁機哄抬物價. ☆Tương tự: cung bất ứng cầu 供不應求.★Tương phản: cung quá ư cầu 供過於求.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求过于供
- 市场 上 供大于求
- Trên thị trường, cung lớn hơn cầu.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 市 可出租 越来越少 售后服务 的 公共 房屋 , 市场 的 需求 超过 了 供应
- Thành phố có thể thuê nhà ở công cộng với ngày càng ít dịch vụ sau bán hàng, và nhu cầu thị trường vượt quá cung.
- 他 在 这件 事情 上 过于 冲动 了
- Anh ấy quá bốc đồng trong việc này.
- 我方 市场 这务 商品 供大于求
- Nguồn cung của mặt hàng này trên thị trường của chúng ta đang vượt quá cầu.
- 有 的 家用电器 现在 已 供过于求
- Một số thiết bị gia dụng hiện đang trong tình trạng cung vượt cầu.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
- 他供 过 职于 这家 公司
- Anh ấy từng đảm nhiệm chức vụ ở công ty này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
供›
求›
过›