Đọc nhanh: 生产过剩 (sinh sản quá thặng). Ý nghĩa là: sản xuất thừa.
生产过剩 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sản xuất thừa
资本主义社会里,劳动人民深受剥削,社会购买力不足,大批商品找不到销路而造成的剩余现象它是资本主义经济危机的基本特征
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生产过剩
- 常常 熬夜 , 过度 学习 与 工作 可以 产生 错觉
- Thường xuyên thức khuya, học tập và làm việc quá sức có thể sinh ra ảo giác
- 废 糖蜜 提炼 粗糖 过程 中 产生 的 , 颜色 从 淡到 深褐色 的 一种 粘性 糖桨
- Một loại đường nhớt, có màu từ nhạt đến nâu đậm, được tạo ra trong quá trình chiết xuất đường thô từ nước mía đã qua xử lý.
- 生产过剩
- sản xuất cung vượt quá cầu
- 光电 产品 指 通过 电性能 而 发生 的 光 转换成 电 , 和 电 转换成 光
- Sản phẩm quang điện đề cập đến sự chuyển đổi ánh sáng thành điện năng và sự chuyển đổi điện năng thành ánh sáng thông qua các đặc tính điện
- 脑脊液 产生 过多
- Dịch não tủy trong não của bạn.
- 过度 压力 让 他 产生 了 幻觉
- Quá căng thẳng khiến anh ấy sinh ra ảo giác.
- 机床 装好 后 要 经过 调试 才能 投入 生产
- Cỗ máy sau khi lắp ráp xong phải qua vận hành thử mới có thể đưa vào sản xuất.
- 房地产 行业 过热 很 容易 产生 泡沫 , 危害 社会 的 稳定
- Sự phát triển của ngành bất động sản có thể sinh ra sự bất ổn, gây nguy hiểm cho xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
剩›
生›
过›