Đọc nhanh: 例外字 (lệ ngoại tự). Ý nghĩa là: (các) ngoại lệ.
例外字 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (các) ngoại lệ
exception (s)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 例外字
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 全员 集合 , 你 也 不能 例外
- Tất cả mọi người đều phải tập hợp, bạn cũng không được ngoại lệ.
- 人人有责 , 我 也 不能 例外
- Mỗi người đều có trách nhiệm, tôi cũng không được ngoại lệ.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 其中 一个 担忧 是 额外开支 可能 会 影响 财政赤字
- Một trong những lo ngại là chi tiêu bổ sung có thể ảnh hưởng đến thâm hụt tài chính.
- 大家 都 得 遵守 规定 , 谁 也 不能 例外
- mọi người đều phải tuân theo qui định, không ngoại trừ một ai.
- 所有 猫咪 都 喜欢 在 地上 翻滚 , 我 的 猫 也 不 例外
- Tất cả các con mèo đều thích lăn lộn trên mặt đất, và con mèo của tôi cũng vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›
外›
字›