Đọc nhanh: 以毒治毒 (dĩ độc trị độc). Ý nghĩa là: Lấy cái độc mà chữa cái độc..
以毒治毒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lấy cái độc mà chữa cái độc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以毒治毒
- 解毒剂 一种 药物 复合 剂 , 以前 用于 解毒
- "Độc tố giải độc là một hợp chất thuốc được sử dụng trước đây để giải độc."
- 他 以毒攻毒 给 了 敌人 以应 受到 的 惩罚
- Anh ta lấy độc trị độc, đưa ra hình phạt xứng đáng cho kẻ thù.
- 美沙酮 可以 帮助 你 戒毒
- Methadone sẽ giúp bạn cai nghiện.
- 扫描 软件 可以 查找 病毒
- Phần mềm quét có thể tìm virus.
- 我 给 他 注射 了 剧毒 剂量 足以 致命
- Tôi đã tiêm cho anh ta một liều độc dược cực độc gây chết người.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
- 那 歌手 吸毒 , 所以 被 封杀 了
- Ca sĩ đó bị cấm sóng vì sử dụng ma túy.
- 他 因 吸毒 过量 而 要命
- Anh ấy chết vì sử dụng ma túy quá liều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
毒›
治›