Đọc nhanh: 以故 (dĩ cố). Ý nghĩa là: Cho nên; sở dĩ; vì đó; vì lý do đó; vì thế; vì lẽ đó. Ví dụ : - 以故其后名之 Vì đó có danh tiếng về sau.. - 以故城中益空无人。 Vì thế trong thành không một bóng người.
以故 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cho nên; sở dĩ; vì đó; vì lý do đó; vì thế; vì lẽ đó
因为
- 以故 其后 名 之
- Vì đó có danh tiếng về sau.
- 以 故城 中益空 无人
- Vì thế trong thành không một bóng người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以故
- 以故 其后 名 之
- Vì đó có danh tiếng về sau.
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 这 本书 以 儿童 故事 为主
- Cuốn sách này chủ yếu là các câu chuyện dành cho trẻ em.
- 仔细 想想 , 他 也 不是故意 的 , 所以 我 就 原谅 了 他
- Nghĩ lại, anh ấy cũng không cố ý nên em tha thứ cho anh ấy.
- 这 只是 整个 故事 的 概略 , 详细 情节 可以 看 原书
- đây chỉ là tóm tắt của toàn bộ câu chuyện, tình tiết tỉ mỉ có thể xem trong nguyên bản.
- 她 因 其 技术 奇货可居 , 故 可以 主宰 自己 的 薪金 待遇
- Vì kỹ năng của cô ấy độc đáo và đáng kinh ngạc, cô ấy có thể tự quyết định mức lương và phúc lợi của mình.
- 小明 躺 好 以后 妈妈 开始 给 他 讲故事
- Sau khi Tiểu Minh nằm xuống, mẹ cậu bắt đầu kể chuyện cho cậu nghe.
- 自古以来 , 爱情故事 一直 是 文学作品 的 灵感 之源
- Từ xưa đến nay, câu chuyện tình yêu đã là nguồn cảm hứng cho các tác phẩm văn học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
故›