你身体好吗? Nǐ shēntǐ hǎo ma?
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 你身体好吗? Ý nghĩa là: Sức khỏe của bạn sao rồi?. Ví dụ : - 你身体好吗最近有没有感冒? Sức khỏe của bạn thế nào? Dạo này có bị cảm không?. - 你身体好吗如果不舒服要注意休息。 Sức khỏe của bạn sao rồi? Nếu không khỏe, phải chú ý nghỉ ngơi nhé.

Ý Nghĩa của "你身体好吗?" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

你身体好吗? khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Sức khỏe của bạn sao rồi?

Ví dụ:
  • volume volume

    - 身体 shēntǐ hǎo ma 最近 zuìjìn 有没有 yǒuméiyǒu 感冒 gǎnmào

    - Sức khỏe của bạn thế nào? Dạo này có bị cảm không?

  • volume volume

    - 身体 shēntǐ hǎo ma 如果 rúguǒ 舒服 shūfú yào 注意 zhùyì 休息 xiūxī

    - Sức khỏe của bạn sao rồi? Nếu không khỏe, phải chú ý nghỉ ngơi nhé.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你身体好吗?

  • volume volume

    - nín de 尊翁 zūnwēng 身体 shēntǐ hǎo ma

    - Sức khỏe của cụ thân sinh ngài có tốt không?

  • volume volume

    - 以为 yǐwéi 其好 qíhǎo ma

    - Bạn cho rằng cái đó tốt sao?

  • volume volume

    - 想想 xiǎngxiǎng duì 你好 nǐhǎo ma

    - Bạn nghĩ xem tôi có tốt với bạn không

  • volume volume

    - 先生 xiānsheng 您好 nínhǎo ma

    - Ông Nhĩ, ông khỏe không?

  • - 最近 zuìjìn 怎么样 zěnmeyàng 身体 shēntǐ hǎo ma

    - Dạo này bạn thế nào? Sức khỏe có tốt không?

  • - 身体 shēntǐ hǎo ma 最近 zuìjìn 有没有 yǒuméiyǒu 感冒 gǎnmào

    - Sức khỏe của bạn thế nào? Dạo này có bị cảm không?

  • - 身体 shēntǐ hǎo ma 如果 rúguǒ 舒服 shūfú yào 注意 zhùyì 休息 xiūxī

    - Sức khỏe của bạn sao rồi? Nếu không khỏe, phải chú ý nghỉ ngơi nhé.

  • - de 身体 shēntǐ 最近 zuìjìn 怎么样 zěnmeyàng le 恢复 huīfù hǎo ma

    - Sức khỏe của bạn dạo này sao rồi? Có hồi phục tốt không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Mǎ , Ma
    • Âm hán việt: Ma , Mạ
    • Nét bút:丨フ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RNVM (口弓女一)
    • Bảng mã:U+5417
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao