Đọc nhanh: 你脑子让门挤了 (nhĩ não tử nhượng môn tễ liễu). Ý nghĩa là: Đầu mày bị kẹp cửa à.
你脑子让门挤了 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đầu mày bị kẹp cửa à
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你脑子让门挤了
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
- 你们 说 的 是 哪门子 事 呀
- các anh nói chuyện gì thế!
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
- 你 说 是 现在 的 孩子 给 惯坏 了 还是 我 的 脑筋 过时 了
- Bạn nói xem, là trẻ em hiện nay hư hỏng hay do suy nghĩ của tôi thực sự đã lỗi thời đây.
- 他 轻轻 点 了 一下 我 的 脑门
- Thầy giáo gõ nhẹ vào trán tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
你›
子›
挤›
脑›
让›
门›