Đọc nhanh: 作战失踪人员 (tá chiến thất tung nhân viên). Ý nghĩa là: mất tích trong hành động (MIA) (quân sự).
作战失踪人员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất tích trong hành động (MIA) (quân sự)
missing in action (MIA) (military)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作战失踪人员
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 动画片 绘制 者 设计 、 创作 或 制作 动画片 的 人 , 如 艺术家 或 技术人员
- Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.
- 勘探 人员 长年累月 工作 在 野外
- Nhân viên thăm dò, quanh năm suốt tháng đi công tác ở bên ngoài.
- 大使馆 有 很多 工作人员
- Đại sứ quán có nhiều nhân viên.
- 工作人员 已经 到位
- Nhân viên đã vào vị trí.
- 医院 的 工作人员 非常 友好
- Nhân viên bệnh viện rất thân thiện.
- 在 前台 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 工作人员 会为 您 提供 房卡
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn tại quầy lễ tân, nhân viên sẽ cung cấp thẻ phòng cho bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
作›
员›
失›
战›
踪›