Đọc nhanh: 作价 (tá giá). Ý nghĩa là: định giá; đặt giá. Ví dụ : - 合理作价 định giá hợp lý. - 作价赔偿 định giá đền bù; định giá bồi thường.
作价 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. định giá; đặt giá
在出让物品、赔偿物品损失或以物品偿还债务时估定物品的价格;规定价格
- 合理 作价
- định giá hợp lý
- 作价 赔偿
- định giá đền bù; định giá bồi thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作价
- 合理 作价
- định giá hợp lý
- 作价 赔偿
- định giá đền bù; định giá bồi thường.
- 评价 艺术作品
- Đánh giá tác phẩm nghệ thuật.
- 这次 项目 让 我 深切体会 团队 协作 的 价值
- Dự án này đã khiến tôi thấy giá trị của làm việc nhóm.
- 这首 乐曲 虽 是 偶然 之作 , 但 价值 恒远
- Bản nhạc này dù được sáng tác một cách tình cờ nhưng giá trị của nó là trường tồn.
- 成功 的 代价 是 辛勤工作
- Cái giá của thành công là làm việc chăm chỉ.
- 老师 正在 评价 学生 的 作文
- Giáo viên đang đánh giá bài tập làm văn của học sinh.
- 卑微 的 工作 也 有 它 的 价值
- Công việc tầm thường có giá trị của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
作›