作价 zuòjià
volume volume

Từ hán việt: 【tá giá】

Đọc nhanh: 作价 (tá giá). Ý nghĩa là: định giá; đặt giá. Ví dụ : - 合理作价 định giá hợp lý. - 作价赔偿 định giá đền bù; định giá bồi thường.

Ý Nghĩa của "作价" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

作价 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. định giá; đặt giá

在出让物品、赔偿物品损失或以物品偿还债务时估定物品的价格;规定价格

Ví dụ:
  • volume volume

    - 合理 hélǐ 作价 zuòjià

    - định giá hợp lý

  • volume volume

    - 作价 zuòjià 赔偿 péicháng

    - định giá đền bù; định giá bồi thường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作价

  • volume volume

    - 合理 hélǐ 作价 zuòjià

    - định giá hợp lý

  • volume volume

    - 作价 zuòjià 赔偿 péicháng

    - định giá đền bù; định giá bồi thường.

  • volume volume

    - 评价 píngjià 艺术作品 yìshùzuòpǐn

    - Đánh giá tác phẩm nghệ thuật.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 项目 xiàngmù ràng 深切体会 shēnqiètǐhuì 团队 tuánduì 协作 xiézuò de 价值 jiàzhí

    - Dự án này đã khiến tôi thấy giá trị của làm việc nhóm.

  • volume volume

    - 这首 zhèshǒu 乐曲 yuèqǔ suī shì 偶然 ǒurán 之作 zhīzuò dàn 价值 jiàzhí 恒远 héngyuǎn

    - Bản nhạc này dù được sáng tác một cách tình cờ nhưng giá trị của nó là trường tồn.

  • volume volume

    - 成功 chénggōng de 代价 dàijià shì 辛勤工作 xīnqíngōngzuò

    - Cái giá của thành công là làm việc chăm chỉ.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 正在 zhèngzài 评价 píngjià 学生 xuésheng de 作文 zuòwén

    - Giáo viên đang đánh giá bài tập làm văn của học sinh.

  • volume volume

    - 卑微 bēiwēi de 工作 gōngzuò yǒu de 价值 jiàzhí

    - Công việc tầm thường có giá trị của nó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao