Đọc nhanh: 作作意思 (tá tá ý tư). Ý nghĩa là: gọi là.
作作意思 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gọi là
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作作意思
- 他 对 这份儿 工作 非常 满意
- Anh ấy rất hài lòng với công việc này.
- 创作 一定 要 新意 , 才能 不 落套
- tác phẩm sáng tác phải có ý tưởng mới mẻ, mới không bị rập khuôn.
- 你 希望 我能 振作起来 做 一些 有意思 的 事情
- Bạn hy vọng tôi có thể vui lên và làm điều gì đó thú vị à
- 他 的 工作 态度 太大意 了
- Thái độ làm việc của anh ấy quá cẩu thả.
- 跟 同志 推心置腹 地 交换意见 , 有利于 沟通思想 , 改进 工作
- Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
- 他 把 心思 用 在 工作 上
- Anh ấy đặt tâm huyết vào công việc.
- 他 没有 心思 工作
- Không có hứng làm việc.
- 他 这 是 有意 跟 我 作对
- anh ấy cố ý đối đầu với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
思›
意›