作客 zuòkè
volume volume

Từ hán việt: 【tác khách】

Đọc nhanh: 作客 (tác khách). Ý nghĩa là: làm khách; ở nơi đất khách. Ví dụ : - 作客他乡 ở nơi đất khách

Ý Nghĩa của "作客" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

作客 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm khách; ở nơi đất khách

寄居在别处

Ví dụ:
  • volume volume

    - 作客 zuòkè xiāng

    - ở nơi đất khách

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作客

  • volume volume

    - 一份 yīfèn 合适 héshì de 工作 gōngzuò

    - Một công việc phù hợp.

  • volume volume

    - 作客 zuòkè xiāng 时要 shíyào 保持 bǎochí 礼貌 lǐmào

    - Khi ở nơi đất khách, cần giữ gìn lễ phép.

  • volume volume

    - 作客 zuòkè xiāng

    - ở nơi đất khách

  • volume volume

    - 大家 dàjiā de 工作 gōngzuò yào 精益求精 jīngyìqiújīng 才能 cáinéng ràng 顾客 gùkè 满意 mǎnyì

    - Công việc của mọi người phải tốt hơn nữa, mới có thể khiến khách hàng hài lòng.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng néng 客户 kèhù 建立 jiànlì 长久 chángjiǔ de 合作 hézuò 关系 guānxì

    - Hi vọng có thể thiết lập mối quan hệ hợp tác lâu dài với khách hàng.

  • volume volume

    - 作为 zuòwéi 客人 kèrén 我们 wǒmen 备受 bèishòu 优待 yōudài

    - Là khách mời, chúng tôi đều được tiếp đãi chu đáo.

  • volume volume

    - 80 suì 老人 lǎorén 手脚 shǒujiǎo 灵活 línghuó 年轻人 niánqīngrén kào 一个 yígè 动作 dòngzuò 冻龄 dònglíng le

    - Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 亲属 qīnshǔ 团团围住 tuántuánwéizhù 运输 yùnshū 事务所 shìwùsuǒ 焦急 jiāojí 地向 dìxiàng 工作 gōngzuò rén 质问 zhìwèn 不休 bùxiū

    - Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao