Đọc nhanh: 作客 (tác khách). Ý nghĩa là: làm khách; ở nơi đất khách. Ví dụ : - 作客他乡 ở nơi đất khách
作客 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm khách; ở nơi đất khách
寄居在别处
- 作客 他 乡
- ở nơi đất khách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作客
- 一份 合适 的 工作
- Một công việc phù hợp.
- 作客 他 乡 时要 保持 礼貌
- Khi ở nơi đất khách, cần giữ gìn lễ phép.
- 作客 他 乡
- ở nơi đất khách
- 大家 的 工作 要 精益求精 , 才能 让 顾客 满意
- Công việc của mọi người phải tốt hơn nữa, mới có thể khiến khách hàng hài lòng.
- 希望 能 与 客户 建立 长久 的 合作 关系
- Hi vọng có thể thiết lập mối quan hệ hợp tác lâu dài với khách hàng.
- 作为 客人 , 我们 备受 优待
- Là khách mời, chúng tôi đều được tiếp đãi chu đáo.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
客›