Đọc nhanh: 作东 (tá đông). Ý nghĩa là: chủ bữa tiệc; làm chủ tiệc.
作东 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ bữa tiệc; làm chủ tiệc
做东道主
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作东
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 一份 合适 的 工作
- Một công việc phù hợp.
- 一份 稳定 的 工作
- Một công việc ổn định.
- 身上 到处 作痒 , 可能 对 什么 东西 过敏
- Mình mẩy ngứa khắp nơi, có lẽ bị dị ứng với thứ gì đó.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 他们 夫妇 辞职 找 另个 工作 说 去 了 东北
- Hai vợ chồng xin nghỉ việc để tìm công việc khác, nói rằng sẽ đi về vùng Đông Bắc.
- 我得 找些 零碎 东西 捐给 教堂 作 义卖
- Tôi phải tìm một số đồ linh tinh để quyên góp cho nhà thờ để bán từ thiện.
- VR 的 作用 就是 带给 玩家 身临其境 的 体验
- Vai trò của VR là mang lại cho người chơi trải nghiệm nhập vai như thực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
作›