作东 zuò dōng
volume volume

Từ hán việt: 【tá đông】

Đọc nhanh: 作东 (tá đông). Ý nghĩa là: chủ bữa tiệc; làm chủ tiệc.

Ý Nghĩa của "作东" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

作东 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chủ bữa tiệc; làm chủ tiệc

做东道主

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作东

  • volume volume

    - 有点儿 yǒudiǎner 饿 è 但是 dànshì 正忙着 zhèngmángzhe 工作 gōngzuò 没有 méiyǒu 时间 shíjiān chī 东西 dōngxī

    - Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.

  • volume volume

    - 一份 yīfèn 合适 héshì de 工作 gōngzuò

    - Một công việc phù hợp.

  • volume volume

    - 一份 yīfèn 稳定 wěndìng de 工作 gōngzuò

    - Một công việc ổn định.

  • volume volume

    - 身上 shēnshàng 到处 dàochù 作痒 zuòyǎng 可能 kěnéng duì 什么 shénme 东西 dōngxī 过敏 guòmǐn

    - Mình mẩy ngứa khắp nơi, có lẽ bị dị ứng với thứ gì đó.

  • volume volume

    - 注册资金 zhùcèzījīn zhǐ 集体所有 jítǐsuǒyǒu 股份合作 gǔfènhézuò 企业 qǐyè de 股东 gǔdōng 实际 shíjì 缴付 jiǎofù de 出资 chūzī 数额 shùé

    - Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)

  • volume volume

    - 他们 tāmen 夫妇 fūfù 辞职 cízhí zhǎo 另个 lìnggè 工作 gōngzuò shuō le 东北 dōngběi

    - Hai vợ chồng xin nghỉ việc để tìm công việc khác, nói rằng sẽ đi về vùng Đông Bắc.

  • volume volume

    - 我得 wǒdé 找些 zhǎoxiē 零碎 língsuì 东西 dōngxī 捐给 juāngěi 教堂 jiàotáng zuò 义卖 yìmài

    - Tôi phải tìm một số đồ linh tinh để quyên góp cho nhà thờ để bán từ thiện.

  • volume volume

    - VR de 作用 zuòyòng 就是 jiùshì 带给 dàigěi 玩家 wánjiā 身临其境 shēnlínqíjìng de 体验 tǐyàn

    - Vai trò của VR là mang lại cho người chơi trải nghiệm nhập vai như thực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KD (大木)
    • Bảng mã:U+4E1C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao