Đọc nhanh: 佛 (phật). Ý nghĩa là: Phật; bụt, Phật (tín đồ Phật giáo gọi những người đã tu hành trọn vẹn), Phật giáo; đạo Phật. Ví dụ : - 他每天都会祈祷佛。 Anh ấy mỗi ngày đều cầu nguyện Phật.. - 佛的教义对他影响很大。 Giáo lý của Phật ảnh hưởng rất lớn đến anh ấy.. - 他们相信努力修行成佛。 Họ tin rằng nỗ lực tu hành sẽ thành Phật.
佛 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. Phật; bụt
佛陀的简称
- 他 每天 都 会 祈祷 佛
- Anh ấy mỗi ngày đều cầu nguyện Phật.
- 佛 的 教义 对 他 影响 很大
- Giáo lý của Phật ảnh hưởng rất lớn đến anh ấy.
✪ 2. Phật (tín đồ Phật giáo gọi những người đã tu hành trọn vẹn)
佛教徒称修行圆满的人
- 他们 相信 努力 修行 成佛
- Họ tin rằng nỗ lực tu hành sẽ thành Phật.
- 他 修行 多年 , 终于 成佛
- Anh ấy tu hành nhiều năm, cuối cùng thành Phật.
✪ 3. Phật giáo; đạo Phật
指佛教
- 他 每天 读 佛经
- Anh ấy mỗi ngày đọc kinh Phật.
- 她 最近 开始 信佛
- Cô ấy gần đây bắt đầu tin Phật giáo.
✪ 4. tượng Phật
佛像
- 我 买 了 一尊 小小 佛像
- Tôi đã mua một tượng Phật nhỏ nhỏ.
- 在 寺庙 里 有 很多 佛像
- Trong chùa có nhiều tượng Phật.
✪ 5. kinh Phật; Phật hiệu; Phật
佛号或佛经
- 念佛 让 他 感到 非常 平静
- Niệm Phật giúp anh ấy cảm thấy rất bình yên.
- 老 人们 一起 念佛
- Những người già tụ họp lại niệm Phật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佛
- 他 在 佛前 许愿 顺利
- Anh ấy cầu nguyện thuận lợi trước Phật.
- 他 仿佛 见 过 这 地方
- Anh ấy dường như đã từng thấy nơi này.
- 醉 的 , 陶醉 的 因 ( 仿佛 ) 喝酒 类 饮料 而 兴奋 或 木然 的 ; 醉 的
- say mê, say mê vì đã uống các loại đồ uống có cồn và cảm thấy hưng phấn hoặc mất tỉnh; say mê
- 他们 正在 雕刻 一尊 佛像
- Họ đang điêu khắc một tượng Phật.
- 他 在 研究 佛教 之道
- Anh ấy đang nghiên cứu giáo lý Phật giáo.
- 他 修行 多年 , 终于 成佛
- Anh ấy tu hành nhiều năm, cuối cùng thành Phật.
- 他 仿佛 是 我 的 老同学
- Cậu ta hình như là bạn học cũ của tôi.
- 他 仿佛 看到 了 露珠 和 玫瑰花
- Anh ấy dường như nhìn thấy những giọt sương và hoa hồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佛›