Đọc nhanh: 余辉 (dư huy). Ý nghĩa là: ráng chiều (vầng ánh sáng đỏ hồng xảy ra rất lâu sau khi mặt trời lặn hoặc rất lâu trước khi mặt trời mọc).
余辉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ráng chiều (vầng ánh sáng đỏ hồng xảy ra rất lâu sau khi mặt trời lặn hoặc rất lâu trước khi mặt trời mọc)
残留的光辉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余辉
- 他们 的 表演 十分 辉煌
- Màn trình diễn của họ rất rực rỡ.
- 夕阳 已经 收敛 了 余辉
- Ánh chiều tà đã thu lại những tia nắng sau cùng.
- 龟兹 曾 辉煌 一时
- Khâu Từ từng huy hoàng một thời.
- 晚霞 ; 余晖 日 落后 , 天空 中 的 大气 所 发散 出 的 短暂 光辉
- Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.
- 今年 是 丰年 , 食粮 富余
- Năm nay được mùa, lương thực dồi dào.
- 他们 已经 跑 了 余 五公里
- Họ đã chạy hơn năm kilomet.
- 他 光辉 之貌 吸引 了 很多 女人
- vẻ ngoài xán lạn của anh ta thu hút rất nhiều phụ nữ
- 他们 完成 了 其余 的 任务
- Họ đã hoàn thành các nhiệm vụ còn lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
辉›