Đọc nhanh: 余粮 (dư lương). Ý nghĩa là: lương thực dư; lương thực thừa. Ví dụ : - 把余粮卖给国家。 Bán thóc thừa cho nhà nước.
余粮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lương thực dư; lương thực thừa
吃用之外余下的粮食
- 把 余粮 卖 给 国家
- Bán thóc thừa cho nhà nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余粮
- 交 公粮
- Nộp công lương.
- 交纳 公粮
- giao nộp nghĩa vụ lương thực.
- 把 余粮 卖 给 国家
- Bán thóc thừa cho nhà nước.
- 人们 在 坡 田里 种 粮食
- Mọi người trồng lương thực trên ruộng dốc.
- 今年 天年 不好 , 粮食 歉收
- mùa màng năm nay không tốt, lương thực mất mùa.
- 丰收 好多 的 粮
- Thu hoạch được rất nhiều lương thực.
- 今年 是 丰年 , 食粮 富余
- Năm nay được mùa, lương thực dồi dào.
- 高粱米 是 一种 健康 的 粮食
- Cao lương là một loại lương thực lành mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
粮›