Đọc nhanh: 余年 (dư niên). Ý nghĩa là: tuổi già; những năm cuối đời; quãng đời còn lại. Ví dụ : - 安度余年。 an hưởng những năm cuối đời.
余年 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuổi già; những năm cuối đời; quãng đời còn lại
晚年
- 安度 余年
- an hưởng những năm cuối đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余年
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 安度 余年
- an hưởng những năm cuối đời.
- 周朝 存续 八百余年
- Nhà Chu tồn tại hơn tám trăm năm.
- 在 1000 余年 里 , 汉字 与 字喃 并行 于世
- Hơn 1.000 năm, chữ Nôm và chữ Hán đã song hành trên thế giới.
- 今年 是 丰年 , 食粮 富余
- Năm nay được mùa, lương thực dồi dào.
- 这种 绰绰有余 少年 除了 吃喝 之外 什么 也 不 懂
- Những thanh niên nhà dư dả này, chẳng biết gì ngoài ăn và uống.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 他 近两年 手头 宽余 多 了
- hai năm gần đây tiền bạc dư dả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
年›