Đọc nhanh: 孑遗 (kiết di). Ý nghĩa là: những người sống sót (sau chiến tranh hoặc tai nạn lớn).
孑遗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. những người sống sót (sau chiến tranh hoặc tai nạn lớn)
遭受兵灾等大变故多数人死亡后遗留下的少数人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孑遗
- 他 总是 遗漏 关键 信息
- Anh ấy luôn bỏ sót thông tin quan trọng.
- 他 感到 非常 遗憾
- Anh ấy cảm thấy vô cùng đáng tiếc.
- 他 因病 逝世 , 留给 我们 遗憾
- Anh ấy qua đời vì bệnh, để lại sự tiếc nuối.
- 他 姓 遗
- Anh ấy họ Di.
- 革命烈士 的 遗事
- sự tích còn lưu lại của các liệt sĩ cách mạng.
- 他 对 坏人 太好 , 结果 养虎遗患
- Anh ấy đối xử quá tốt với người xấu, kết quả nuôi ong tay áo.
- 他 从 母方 接受 的 遗传 是 良好 的
- Anh ta được thừa hưởng di truyền từ phía mẹ là tốt đẹp.
- 他 回答 完全 , 一点 也 没有 遗漏
- anh ấy trả lời hoàn chỉnh, không để sót chút nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孑›
遗›